Vật mẫu
Đặc tính sản phẩm
Mô tả sản phẩm
Máy nhủ hóa chân không được dùng để pha chế thuốc dùng ngoài, kem mỹ phẩm, gel rửa tay…ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm và hóa chất.
Cấu tạo máy bao gồm: máy chính có chức năng trộn và nhũ hóa nguyên liệu thành dạng kem mỡ, hệ thống bồn pha chế dầu và nước phục vụ cho quá tình nhủ hóa. Thiết bị có các đặc điểm sau: cấu trúc máy nhỏ gọn, hiệu quả lớn, tính tự động hóa cao, vận hành đơn giản, vệ sinh bảo trì bảo dưỡng thuận tiện
Nguyên lý hoạt động:
Thiết bị bao gồm bồn nhủ hóa chính, bồn pha chế dung môi nước, bồn pha chế dung môi dạng dầu và một số thiết bị phụ trợ khác
Chức năng chính của từng bồn: Bồn pha chế dung môi nước và dầu dùng để ngâm khuấy và hòa tan các dược chất và tá dược trước khi chuyển hổn hợp này qua bồn nhủ hóa chính. Hổn hợp được khuấy đảo đều và được đồng hóa bằng cánh nhủ hóa ở tốc độ cao tối đa lên đến 3500 vòng/phút để tạo thành hổn dịch dạng kem mỡ
Đặc điểm của thiết bị:
1. Quá trình nhủ hóa được vận hành tự động với các thông số đã được cài đặt trước đó, linh kiện điều khiển xuất xứ từ các hãng nổi tiếng như Siemens, Schneider…
2. Bồn nhủ hóa được trang bị hệ thống vệ sinh tự động CIP, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất
3. Bồn nhủ hóa sử dụng hệ thống cánh khuấy ba cấp, quá trình nhủ hóa được thực hiện trong môi trường chân không để hạn chế tạo bọt và tránh gây nhiễm cho sản phẩm
4. Máy được thiết kế trên công nghệ tiên tiến nhất để đạt hiệu quả cao trong quá trình nhủ hóa. Tốc độ nhủ hóa được điều khiển vô cấp bằng biến tần, tốc độ cánh khuấy dao động từ 0 – 65 vòng/phút, cánh nhủ hóa từ 0 – 3500 vòng/phút
5. Cơ chế an toàn khi vận hành: máy được trang bị hệ thống cảm biến từ, khi nắp máy nâng lên thi không cho phép máy hoạt động gây mất an toàn cho người sử dụng
6. Cánh trộn tốc độ thấp sử dụng bánh răng xoắn ốc và với thiết kế độc đáo cùng khả năng xử lý có độ chính xác cao, nó có thể chịu được mô-men xoắn và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
7. Sử dụng trục trộn loại mới, rất dễ tháo rời. Khi thay thế phần bị hư hỏng chỉ cần tháo vít ra. Vật liệu ron làm kín là PTFE đạt tiêu chuẩn dược phẩm,thực phẩm theo khuyến cáo của GMP.
8. Thiết bị nhũ hóa tốc độ cao áp dụng phương pháp hiệu chỉnh cân bằng động và ổn định để đảm bảo hiệu quả nhũ hóa vượt trội và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
9. Hệ thống ống kết nối được bảo ôn để tránh thất thoát nhiệt và an toàn cho người sử dụng. Bồn nhủ hóa được trang bị cảm biến áp suất và van an toàn nhằm tránh hiện tượng quá áp trong quá trình vận hành. Kính quan sát cũng được lắp vừa tầm nhìn để quan sát quá trình nhủ hóa
Thông số kỹ thuật
Model | Thể tích hữu dụng ( Lít ) | Bộ phận nhủ hóa | Bộ phận cánh khuấy | Kích thước máy | Công suất máy (kw) | |||||
Động cơ ( kw) | Tốc độ (vòng/phút) | Động cơ ( kw) | Tốc độ (vòng/phút) | Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Trọng lượng máy (Kg) | Chiều cao (mm) | |||
ALRJ-20 | 20 | 2.2 | 0-3500 | 0,37 | 0-40 | 1800 | 1600 | 1850 | 2700 | 5 |
ALRJ-50 | 50 | 3 | 0-3500 | 0,75 | 0-40 | 2700 | 2000 | 2015 | 2700 | 7 |
ALRJ-100 | 100 | 3 | 0-3500 | 1,5 | 0-40 | 2120 | 2120 | 2200 | 3000 | 10 |
ALRJ-150 | 150 | 4 | 0-3500 | 1,5 | 0-40 | 3110 | 2120 | 2200 | 3100 | 11 |
ALRJ-200 | 200 | 5,5 | 0-3500 | 1,5 | 0-40 | 3150 | 2200 | 2200 | 3100 | 12 |
ALRJ-350 | 350 | 7,5 | 0-3500 | 2.2 | 0-40 | 3650 | 2650 | 2550 | 3600 | 17 |
ALRJ-500 | 500 | 7,5 | 0-3500 | 2.2 | 0-40 | 3970 | 2800 | 2700 | 3950 | 19 |
ALRJ-750 | 750 | 11 | 0-3500 | 4 | 0-40 | 3780 | 3200 | 3050 | 4380 | 24 |
ALRJ-1000 | 1000 | 15 | 0-3500 | 4 | 0-40 | 3900 | 3400 | 3150 | 4550 | 29 |
ALRJ-1500 | 1500 | 18,5 | 0-3500 | 7,5 | 0-40 | 4000 | 4100 | 3750 | 5650 | 42 |
ALRJ-2000 | 2000 | 22 | 0-3500 | 7,5 | 0-40 | 4850 | 4300 | 3600 | Không nâng nắp bồn | 46 |
Máy liên kết